Học bổng cho 16 ngành mũi nhọn khóa tuyển sinh 2023
2024-01-07T22:01:57-05:00
2024-01-07T22:01:57-05:00
https://cntp.bdu.edu.vn:/index.php/tuyen-sinh/hoc-bong-cho-16-nganh-mui-nhon-khoa-tuyen-sinh-2023-393.html
https://cntp.bdu.edu.vn:/uploads/news/2023_02/hoc-bong.png
Khoa Công nghệ thực phẩm || Trường Đại học Bình Dương
https://cntp.bdu.edu.vn:/uploads/cntp_logo_2023.png
Thứ sáu - 17/03/2023 09:01
Được thành lập vào ngày 24/9/1997, trải qua hơn hai thập kỷ hình thành và phát triển cùng tỉnh Bình Dương, với triết lý giáo dục: Mở để học – Học để mở, để trở thành công dân có trách nhiệm trong thế giới mở thông qua con đường “Cộng học” được xây dựng trên nguyên tắc “Học – Hỏi – Hiểu – Hành”, Trường Đại học Bình Dương đã đào tạo và cung ứng cho xã hội hơn 50.000 sinh viên tốt nghiệp ở tất cả các hệ, qua đó góp phần giải quyết bài toán về nguồn nhân lực giỏi chuyên môn, vững tay nghề, có đạo đức, thái độ và trách nhiệm của nước ta. Tiếp tục thực hiện sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho tỉnh nói riêng và cả nước nói chung, năm 2023 Trường Đại học Bình Dương tiếp tục tặng 640 suất học bổng dành cho tân sinh viên khóa tuyển sinh 2023 khi các em nhập học vào các ngành học đang có nhu cầu cao của xã hội, cụ thể như sau:
- Đối tượng: tất cả tân sinh viên khóa 26 đăng ký vào các ngành mũi nhọn.
- Mức học bổng: 640 suất học bổng cho 16 ngành mũi nhọn, mỗi ngành 40 suất, mỗi suất trị giá 8 triệu đồng (được trừ vào học phí từ học kỳ thứ hai cho đến hết).
- Điều kiện áp dụng:
- Đóng học phí trước 17g00 ngày 30/09/2023.
- Xét theo thứ tự đóng tiền sớm nhất.
- Danh sách ngành mũi nhọn:
STT |
Ngành học |
Số lượng học bổng |
1 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
40 |
2 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
40 |
3 |
Marketing |
40 |
4 |
Bất động sản |
40 |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
40 |
6 |
Dược học |
40 |
7 |
Hàn quốc học |
40 |
8 |
Kiến trúc |
40 |
9 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
40 |
10 |
Luật |
40 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
40 |
12 |
Nhật Bản học |
40 |
13 |
Tài chính – Ngân hàng |
40 |
14 |
Việt Nam học |
40 |
15 |
Xã hội học |
40 |
16 |
Giáo dục thể chất |
40 |